CÂU 001: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Page -> Layout -> Page setup
B. Vào File -> Page setup
C. Vào Home -> Page setup
D. Vào View -> Page setup
ĐÁP ÁN: A
CÂU 002: Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ định dạng văn bản, người ta thực hiện:
A. Chọn văn bản muốn xóa, vào Home -> Styles -> Clear All
B. Chọn văn bản muốn xóa, vào Home -> Cut
C. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, vào Home -> Change Styles
D. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, nhấn phím Backspace
ĐÁP ÁN: A
CÂU 003: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Magins
B. Vào Page Layout -> Paragraph -> Indents and spacing
C. Vào Page Layout -> Orientatione Portrait
D. Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options…
ĐÁP ÁN: B
CÂU 004: Trong Microsoft Word 2010, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, sau khi bôi đen dòng đó, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Copy
B. Vào Home -> Format Painter
C. Vào Home -> Paste
D. Vào Home -> Cut
ĐÁP ÁN: B
CÂU 005: Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi từ kiểu chữ thường sang toàn bộ chữ in hoa, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Change Case -> UPPERCASE
B. Vào Home -> Change Case -> Lowercase
C. Vào Home -> Change Case -> Capitalize Each Word
D. Vào Home -> Change Case -> Sentence case
ĐÁP ÁN: A
CÂU 006: Trong Microsoft Worsd 2010, trong trường hợp chưa đến lề phải nhưng muốn xuống dòng, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift -> Enter
B. Tab -> Enter
C. Ctrl -> Enter
D. Alt -> Enter
ĐÁP ÁN: A
CÂU 007: Trong Microsoft Word 2010, để lưu văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +O
B. Ctrl +P
C. Ctrl +N
D. Ctrl + S
ĐÁP ÁN: D
CÂU 008: Trong Microsoft Word 2010, trong soạn thảo văn bản, muốn tạo một hồ sơ mới, người ta thực hiện:
A. Insert - New
B. View - New
C. File - New
D. Edit - New
ĐÁP ÁN: C
CÂU 009: Trong Microsoft Word 2010, công việc nào sau đây không thể thực hiện được:
A. Định dạng đĩa mềm
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản
D. Đánh số trang tự động cho văn bản
ĐÁP ÁN: A
CÂU 010: Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây là không làm được:
A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi thu nhỏ 1 ảnh bitmap
C. Thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời)
D. Định dạng đĩa cứng
ĐÁP ÁN: D
CÂU 011: Trong Microsoft Word 2010, để tạo văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> New
B. Vào File -> New
C. Vào View -> New
D. Vào Insert -> New
ĐÁP ÁN: B
CÂU 012: phần mềm Microsoft Word 2010 là một phần mềm gì:
A. Phần mềm bảng tính
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mểm soạn thảo văn bản
D. Phần mềm hệ thống
ĐÁP ÁN: C
CÂU 013: Trong Microsoft Word 2010, có mấy cách tạo mới một văn bản:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
ĐÁP ÁN: B
CÂU 014: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Object -> Text from File
B. Vào Insert -> Text Box
C. Vào Insert -> Quick Parts -> Field
D. Vào Insert -> Symbol
ĐÁP ÁN: A
CÂU 015: Trong Microsoft Word 2010, cài đặt chứa năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Option Save
B. Vào File -> Option General
C. Vào File -> Save As
D. Vào File -> Save
ĐÁP ÁN: A
CÂU 016: Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho văn bản đang soạn, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Page Setup -> Orientation
B. Vào Page Layout - >Page Setup -> Margin
C. Vào Page Layout -> Page Setup -> Columns
D. Vào Page Layout -> Page Setup -> Size
ĐÁP ÁN: C
CÂU 017: Trong Microsoft Word 2010, để đóng tài liệu đang mở, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + P
D. Ctrl + W
ĐÁP ÁN: D
CÂU 018: Trong Microsoft Word 2010 với Classic Menu, để thao tác với tập tin văn bản, standard là gì:
A. Thanh công cụ
B. Menu
C. Hộp thoại
D. Trang giấy
ĐÁP ÁN: A
CÂU 019: Trong Microsoft Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Change Color
B. Vào View -> Page Color
C. Vào Page Layout -> Page Color
D. Vào Design -> Watermark
ĐÁP ÁN: C
CÂU 020: Trong Microsoft Word 2010, trong soạn thảo văn bản, để đóng một hồ sơ đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Close
B. Vào File -> Exit
C. Vào File -> New
D. Vào File -> Save
ĐÁP ÁN: A
CÂU 021: Trong Microsoft Word 2010, khi làm việc xong, muốn thoát khỏi, người ta thực hiện:
A. View -> Exit
B. Edit -> Exit
C. Window -> Exit
D. File -> Exit
ĐÁP ÁN: D
CÂU 022: Trong Microsoft Word 2010 với Classic Menu, thanh công cụ có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, …, được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
ĐÁP ÁN: B
CÂU 023: Trong Microsoft Word 2010, muốn xem các trang khác nhau của một tài liệu trên một màn hình, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Two Pages
B. Vào View -> Arrange All
C. Vào View -> Split
D. Vào View -> Switch Windows
ĐÁP ÁN: C
CÂU 024: Trong Microsoft Word 2010, muốn nhìn thấy nhiều tài liệu đang mở trên cùng một màn hình, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Arrange All
B. Vào View -> Two Pages
C. Vào View -> Split
D. Vào View -> Switch Windows
ĐÁP ÁN: A
CÂU 025: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề đầu trang, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Cover Page
B. Vào Insert -> Footer
C. Vào Insert -> Text Box
D. Vào Insert -> Header
ĐÁP ÁN: D
CÂU 026: Trong Microsoft Word 2010, muốn điều mục lục các trang của tài liệu bằng tự động, người ta thực hiện:
A. Vào Reference -> Mark Citation
B. Vào Reference -> Insert Caption
C. Vào Reference -> Table of Contents
D. Vào Reference -> Insert Footnote
ĐÁP ÁN: C
CÂU 027: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Page Setup
B. Vào Home Page -> Setup
C. Vào File Page -> Setup
D. Vào View Page -> Setup
ĐÁP ÁN: A
CÂU 028: Trong Microsoft Word 2010, muốn mở một file văn bản đã có sẵn, người ta thực hiện:
A. Vào File -> New
B. Vào View -> Open
C. Vào File -> Open
D. Vào Home -> Open
ĐÁP ÁN: C
CÂU 029: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi đơn vị đo của thước kẻ (Ruler), người ta thực hiện:
A. Vào File -> Option -> Advanced
B. Vào Page Layout -> Option -> Advanced
C. Vào View -> Option -> Advanced
D. Vào Home -> Option -> Advanced
ĐÁP ÁN: A
CÂU 030: Trong Microsoft Word 2010, các công cụ định dạng trong văn bản như, font, paragraph, copy, paste, bullet and numbering… nằm ở thanh thực đơn nào:
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. References
ĐÁP ÁN: A
CÂU 031: Trong Microsoft Word 2010, để bật chức năng thanh thước kẻ (Ruler), người ta thực hiện:
A. Vào References -> Check vào mục Ruler
B. Vào View -> Check vào mục Ruler
C. Vào Review -> Check vào mục Ruler
D. Vào Home -> Check vào mục Ruler
ĐÁP ÁN: B
CÂU 032: Trong Microsoft Word 2010, để kết thúc phiên làm việc, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + W
B. Ctrl + V
C. Ctrl + U
D. Ctrl + S
ĐÁP ÁN: A
CÂU 033: Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái
B. Khi soạn thảo, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới
C. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc
D. Mặc định mỗi khi khởi động, đã có một văn bản trống
ĐÁP ÁN: C
CÂU 034: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào sau đây:
A. Vào File -> Save As
B. Vào File -> Save
C. Vào File -> Open
D. Vào File -> Close
ĐÁP ÁN: B
CÂU 035: Khi gõ tiếng Việt thì sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ a sẽ cho chữ â, hay chữ e sẽ cho chữ ê:
A. Telex
B. Select
C. VNI
D. Latex
ĐÁP ÁN: A
CÂU 036: Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế dộ gõ đè, người ta sử dụng phím:
A. Insert
B. Caps Lock
C. Backspase
D. End
ĐÁP ÁN: A
CÂU 037: Trong khi soạn thảo văn bản, để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang kích hoạt, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Shift + Tab
D. Ctrl + C
ĐÁP ÁN: A
CÂU 038: Trong Microsoft Word 2010, khi muốn đặt chế độ lưu văn bản tự động sau một thời gian nhất định, người ta thực hiện trong thư mục:
A. Vào File -> Option -> Save
B. Vào Home -> Option -> Save
C. Vào View -> Option -> Save
D. Vào Review -> Option -> Save
ĐÁP ÁN: A
CÂU 039: Trong Microsoft Word 2010, công dụng tổ hợp phím Ctrl + O trong soạn thảo là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
ĐÁP ÁN: C
CÂU 040: Trong Microsoft Word 2010, để mở một tài liệu đã được soạn thảo, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Open
B. Vào Home -> Save
C. Vào Home -> Open
D. Vào File -> Save
ĐÁP ÁN: A
CÂU 041: Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn thào là:
A. Xóa tập tin văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tập tin văn bản vào đĩa
D. Tạo tập tin văn bản mới
ĐÁP ÁN: C
CÂU 042: Trong Microsoft Word 2010, hỗ trợ việc sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào:
A. *.doc, *.txt, *.exe
B. *.doc, *.htm, *zip
C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
D. *.doc, *.avi, *.mpeg, *.dat
ĐÁP ÁN: C
CÂU 043: Trong Microsoft Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O người ta thực hiện:
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word
ĐÁP ÁN: B
CÂU 044: Trong Microsoft Word 2010, thao tác vào File -> Open, người ta thực hiện:
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word
ĐÁP ÁN: B
CÂU 045: Trong Microsoft Word 2010, để lưu tập tin đang làm việc thành tập tin khác, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +F, gõ A
B. Alt +F, gõ S
C. Alt + F, gõ A
D. Ctrl +F, gõ S
ĐÁP ÁN: C
CÂU 046: Trong Microsoft Word 2010, để tạo mới một văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +O
B. Ctrl +U
C. Ctrl +S
D. Ctrl+N
ĐÁP ÁN: D
CÂU 053: Trong Microsoft Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành:
A. Home
B. Ctrl + Home
C. End
D. Ctrl+Page Up
ĐÁP ÁN: A
CÂU 048: Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+U
B. Ctrl+Page Down
C. Ctrl +M
D. Ctrl +End
ĐÁP ÁN: D
CÂU 049: Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì điều gì sau xảy ra:
A. Khối văn bản đó biến mất
B. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1
C. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
D. Số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
ĐÁP ÁN: B
CÂU 050: Trong Microsoft Word 2010, để bật hội thoại tìm kiếm, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + F
B. Alt + F
C. Shift + F
D. Ctrl + F
ĐÁP ÁN: D
CÂU 051: Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+Home
B. Ctrl + End
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Shift + Home
ĐÁP ÁN: D
CÂU 052: Trong Microsoft Word 2010, để dán đoạn văn bản vừa copy vào sau vị trí con trỏ, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+ W
B. Ctrl+ V
C. Alt + W
D. Shift + W
ĐÁP ÁN: B
CÂU 053: Trong Microsoft Word 2010, phím nào để xóa ký tự đúng trước con trỏ:
A. Page Down
B. Delete
C. Page Up
D. Backspace
ĐÁP ÁN: D
CÂU 054: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu thức tính toán, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Symbol
B. Vào Insert -> Shapes
C. Vào Inser ->t Picture
D. Vào Insert -> Equation
ĐÁP ÁN: D
CÂU 055: Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm trong văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + T
C. Ctrl + F
D. Ctrl + H
ĐÁP ÁN: C
CÂU 056: Trong Microsoft Word 2010, sau khi sử dụng chức năng undo (Ctrl+Z) để quay lại bước trước khi nhấn Undo, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + M
B. Ctrl + Y
C. Ctrl + W
D. Ctrl + J
ĐÁP ÁN: B
CÂU 057: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một comment trong văn bản, người ta thực hiện:
A. Chọn comment cần xóa, vào View -> Accept
B. Chọn comment cần xóa, vào View -> Delete
C. Chọn comment cần xóa, vào Review -> Accept
D. Chọn comment cần xóa, vào Review -> Delete
ĐÁP ÁN: D
CÂU 058: Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + F trong soạn thảo là:
A. Tạo tập tin văn bản mới
B. Lưu tập tin văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thào
D. Định dạng trang
ĐÁP ÁN: C
CÂU 059: Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Symbol
B. Vào Home -> Symbol
C. Vào File -> Symbol
D. Vào Inser -> Symbol
ĐÁP ÁN: D
CÂU 060: Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (pagraraph) và muốn sang 1 đoạn mới, người ta thực hiện:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl +Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift +Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt +Enter
ĐÁP ÁN: B
CÂU 061: Trong Microsoft Word 2010, nút Format Painter (có hình chổi quét) trên thanh công cụ Home có chức năng nào:
A. Đánh dấu văn bản
B. Sao chép định dạng kí tự
C. Thay đổi nền văn bản
D. In đậm kí tự
ĐÁP ÁN: B
CÂU 062: Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Ctrl +V thường được sử dụng để thực hiện:
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
ĐÁP ÁN: B
CÂU 063: Trong Microsoft Word 2010, để đưa con trỏ nhập về cuối dòng hiện tại, người ta nhấn phím:
A. Enter
B. End
C. Home
D. Ctrl +End
ĐÁP ÁN: B
CÂU 064: Trong Microsoft Word 2010, để chèn các kí tự đặc biệt như €, ¥, ®,…người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture
B. Vào Insert-> Symbol
C. Vào Insert -> Object
D. Vào Insert -> Chart
ĐÁP ÁN: B
CÂU 065: Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z
B. Alt +Z
C. Shift +Z
D. Ctrl + Alt + Z
ĐÁP ÁN: A
CÂU 066: Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H khi đang soạn thảo văn bản là:
A. Tạo tập tin văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tập tin văn bản cào đĩa
ĐÁP ÁN: B
CÂU 067: Trong Microsoft Word 2010, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, sau khi đánh dấu đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Copy
B. Vào Home -> Copy
C. Vào View -> Copy
D. Vào Insert ->Copy
ĐÁP ÁN: B
CÂU 068: Trong Microsoft Word 2010, để chọn tàn bộ văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt +Shift + F
B. Shift +A
C. Ctrl +A
D. Alt + A
ĐÁP ÁN: C
CÂU 069: Trong Microsoft Word 2010, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Home
B. Alt +Home
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + Alt + Home
ĐÁP ÁN: C
CÂU 070: Trong Microsoft Word 2010, muốn cắt một khối văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Copy
B. Vào Home -> Replace
C. Vào Home -> Paste
D. Vào Home -> Cut
ĐÁP ÁN: D
CÂU 071: Trong Microsoft Word 2010, phím Delete có chức năng:
A. Xóa ký tự phía sau con trỏ
B. Xóa ký tự phía trước con trỏ
C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
D. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
ĐÁP ÁN: A
CÂU 072: Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ hay cụm từ, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Go To
B. Vào Home -> Find
C. Vào Home -> Paste
D. Vào Home -> Replace
ĐÁP ÁN: D
CÂU 073: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +Y thực hiện việc nào:
A. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
B. Hủy bỏ thao tác vừa xóa
C. Thực hiện lại thao tác vừa thực hiện
D. Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ
ĐÁP ÁN: C
CÂU 074: Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối thay cho dùng chuột, người ta dùng 4 phím mũi tên và phím:
A. Alt
B. Ctrl
C. Shift
D. Không sử dụng bàn phím để chọn được
ĐÁP ÁN: C
CÂU 075: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +End thực hiện điều gì:
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
ĐÁP ÁN: D
CÂU 076: Trong Microsoft Word 2010, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, người ta thực hiện trong:
A. Vào File -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
B. Vào Home -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
C. Vào View -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
D. Vào Review -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
ĐÁP ÁN: A
CÂU 077: Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét đôi, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +Shift +D
B. Ctrl +Shift +U
C. Ctrl + U
D. Ctrl +Shift +A
ĐÁP ÁN: A
CÂU 078: Trong Microsoft Word 2010, để gạch dưới một từ hay cụm từ, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +I
B. Ctrl +U
C. Ctrl + D
D. Ctrl +E
ĐÁP ÁN: B
CÂU 079: Trong Microsoft Word 2010, để tăng cỡ chữ cho nội dung văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + ]
B. Ctrl + [
C. Ctrl + ]
D. Shift + [
ĐÁP ÁN: C
CÂU 080: Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + ]
B. Ctrl + [
C. Ctrl + ]
D. Shift + [
ĐÁP ÁN: B
CÂU 081: Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét đơn, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +U
B. Shift +Alt + U
C. Shift + U
D. Alt +U
ĐÁP ÁN: A
CÂU 082: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture
B. Vào Insert -> Clip Art
C. Vào Insert -> WordArt
D. Vào Insert -> Equation
ĐÁP ÁN: C
CÂU 083: Trong Microsoft Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Cropcap -> None
B. Vào Insert -> Dropcap -> None
C. Vào Insert -> Dropcap -> Dropped
D. Vào Home -> Dropcap -> Dropped
ĐÁP ÁN: B
CÂU 084: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi màu chữ đang bôi đen, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Font Color
B. Vào File -> Font Color
C. Vào View -> Font Color
D. Vào Insert -> Font Color
ĐÁP ÁN: A
CÂU 085: Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, người ta thực hiện:
A. Vào Insert-> Dropcap
B. Vào Home ->Dropcap
C. Vào View ->Dropcap
D. Vào File ->Dropcap
ĐÁP ÁN: A
CÂU 086: Trong Microsoft Word 2010, khi lựa chọn gõ tiếng Việt với font Unicode, những font chữ nào sau đây có thể hiển thị tiếng Việt:
A. .Vn Times, .Vn Arial, .Vn Courier
B. .Vn Tines, Times New Roman, Arial
C. VNI Times, Arial, .VnAvant
D. Tahoma, Verdana, Times New Roman
ĐÁP ÁN: D
CÂU 087: Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture…
B. Vào Insert -> Dropcap…
C. Vào Insert -> SmartArt…
D. Vào Insert -> TextBox…
ĐÁP ÁN: B
CÂU 088: Trong Microsoft Word 2010,người ta vào Home ->
Font để thực hiện:
A. Tạo bảng
B. Định dạng kí tự
C. Chèn hình ảnh
D. Chia cột
ĐÁP ÁN: B
CÂU 089: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kiểu font trong soạn thảo văn bản, người ta thực hiện:
A. Ctrl + Shift + U
B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + F
D. Ctrl + Shift + M
ĐÁP ÁN: C
CÂU 090: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng chữ đậm, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl +B
C. Ctrl + I
D. Ctrl + U
ĐÁP ÁN: B
CÂU 091: Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản; sau khi chọn đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Columns
B. Vào Home -> Coumns
C. Vào View -> Columns
D. Vào File -> Colums
ĐÁP ÁN: A
CÂU 092: Trong Microsoft Word 2010, chọn mục nào trong thanh công cụ Home cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:
A. Format Painter
B. Line and Paragaph spacing
C. Change Style
D. Columns
ĐÁP ÁN: B
CÂU 093: Trong Microsoft Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +O
B. Ctrl +P
C. Ctrl +N
D. Ctrl + E
ĐÁP ÁN: D
CÂU 094: Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + S
B. Ctrl + L
C. Ctrl + R
D. Ctrl + E
ĐÁP ÁN: C
CÂU 095: Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), người ta thực hiện:
A. Insert -> Column
B. View -> Column
C. Format -> Column
D. Table -> Column
ĐÁP ÁN: C
CÂU 096: Trong Microsoft Word 2010, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải,…người ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
ĐÁP ÁN: A
CÂU 097: Trong Microsoft Word 2010, phím chức năng Tab có tác dụng:
A. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
B. Xóa ký tự phía trước con trỏ
C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
D. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang
ĐÁP ÁN: C
CÂU 098: Trong Microsoft Word 2010, Paragraph có chức năng gì:
A. Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
B. Mở hộp thoại định dạng Font chữ
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản
D. Gạch chân dưới chân các ký tự
ĐÁP ÁN: C
CÂU 099: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + L thực hiện điều gì:
A. Căn đều hai bên
B. Căn lề giữa
C. Căn lề trái
D. Căn lề phải
ĐÁP ÁN: C
CÂU 100: Trong Microsoft Word 2010, để chèn ký tự đặc biệt (Symbols) vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Symbols -> Chọn biểu tượng cần chèn -> Chọn Insert -> Close
B. Vào View -> Symbols -> Chọn biểu tượng cần chèn -> Chọn Insert -> Open
C. Vào Insert -> Symbols -> Chọn biểu tượng cần chèn -> Chọn Insert -> Close
D. Vào Insert -> Symbols -> Chọn biểu tượng cần chèn -> Chọn Insert -> Open
ĐÁP ÁN : C
CÂU 101: Trong Microsoft Word 2010, hộp thoại Paragraph có thông báo Indentation Left: 3cm, điều này có ý nghĩa:
A. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm
B. Dòng đầu tiên của đoạn thụ vào 3cm
C. Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3cm
D. Lề giấy đã chừa là 3cm
ĐÁP ÁN: A
CÂU 102: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Paragraph
B. Vào Home -> Style
C. Vào Forma ->t AutoFormat
D. Vào Format -> Font
ĐÁP ÁN: B
CÂU 103: Trong Microsoft Word 2010, trong table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì người ta vào thanh công cụ layout rồi chọn nút lệnh nào:
A. Insert Above
B. Insert Below
C. Rows Below
D. Insert Right
ĐÁP ÁN: B
CÂU 104: Trong Microsoft Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím delete thì điều gì xảy ra:
A. Không có tác dụng gì
B. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu
C. Xóa bảng, không xóa nội dung
D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
ĐÁP ÁN: D
CÂU 105: Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Space
B. Ctrl + Delete
C. Ctrl + Enter
D. Shift + Space
ĐÁP ÁN: A
CÂU 106: Trong Microsoft Word 2010, muốn tách bảng, người ta thực hiện:
A. Vào Layout -> Split Cells
B. Vào Layout -> Split Table
C. Vào Layout -> Merge Cells
D. Vào Layout -> Insert Below
ĐÁP ÁN: B
CÂU 107: Trong Microsoft Word 2010, muốn tách các dòng trong bảng, người ta thực hiện:
A. Vào Layout -> Split Cells
B. Vào Layout -> Split Table
C. Vào Layout -> Merge Cells
D. Vào Layout -> Insert Below
ĐÁP ÁN: A
CÂU 108: Trong Microsoft Word 2010, để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, người ta thực hiện:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái cùa dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D. Nhấn chuột váo vị trí bất kỳ của bảng đó
ĐÁP ÁN: B
CÂU 109: Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo bảng người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Table -> Table
B. Vào Home -> Insert -> Table
C. Vào Home -> Insert
D. Vào Insert -> Table
ĐÁP ÁN: D
CÂU 110: Trong Microsoft Word 2010, khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab thực hiện điều gì:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền bên trái
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm 1 tab vào ô
D. Di chuyển con trỏ đến ô liền bên phải
ĐÁP ÁN: A
CÂU 111: Trong Microsoft Word 2010, sau khi chèn một bảng biểu vào văn bản, để bảng này có đường kẻ đậm, người ta thực hiện:
A. Nhấn phím chuột phải -> Bullet and Numbering
B. Nhấn phím chuột phải -> Insert Caption
C. Nhấn phím chuột phải -> Draw Table
D. Nhấn phím chuột phải -> Bolders and Shading
ĐÁP ÁN: D
CÂU 112: Trong Microsoft Word 2010, định dạng khung và màu nền nằm ở bảng hội thoại nào:
A. Bolders and Shading
B. Bullets and Numbering
C. Page Bolder
D. Tab Stop Positon
ĐÁP ÁN: A
CÂU 113: Trong Microsoft Word 2010, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng, người ta thực hiện:
A. Vào Layout -> Formula
B. Vào Layout -> Sum
C. Vào Layout -> Formula
D. Vào Layout -> Sort
ĐÁP ÁN: D
CÂU 114: Trong Microsoft Word 2010, khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng người ta nhấn phím Tab để thực hiện:
A. Cho bảng thêm một dòng mới
B. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
C. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
D. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
ĐÁP ÁN: A
CÂU 115: Trong Microsoft Word 2010, một văn bản có rất nhiều hình vẽ được tạo ra, mỗi lần nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn đuôc hình đó, để chọn được nhiều hình thì người ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn:
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Tab
ĐÁP ÁN: B
CÂU 116: Trong Microsoft Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Inser -> t SmartArt
B. Vào Inser -> t Clip Art
C. Vào Insert -> Picture
D. Vào Insert -> Shape
ĐÁP ÁN: C
CÂU 117: Trong Microsoft Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì:
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước của đối tượng
ĐÁP ÁN: A
CÂU 118: Trong Microsoft Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác…., người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Shapes -> chọn hình cần vẽ
B. Vào Inser -> t TextBox
C. Vào Insert -> Screenshot
D. Vào Inser -> t SmartArt
ĐÁP ÁN: A
CÂU 119: Trong Microsoft Word 2010, để chèn hình từ thư viện Word có sẵn vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture
B. Vào Inser -> t SmartArt
C. Vào Inser -> ClipArt
D. Vào Insert -> Screenshot
ĐÁP ÁN: C
CÂU 120: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu đồ, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> SmartArt
B. Vào Insert -> Picture
C. Vào Insert -> Shapes
D. Vào Insert -> Chart
ĐÁP ÁN: D
CÂU 121: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một hình ảnh từ trên một thư mục, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Symbol
B. Vào Insert -> Picture
C. Vào Insert -> Object
D. Vào Insert -> Photo
ĐÁP ÁN: B
CÂU 122: Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo nét đậm cho textbox, trong hộp thoại Format Shape, người ta thực hiện:
A. Chọn Fill
B. Chọn Line Color
C. Chọn Text Box
D. Chọn Line Style
ĐÁP ÁN: D
CÂU 123: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kích thước font chữ, trong thanh công cụ Home, người ta thực hiện:
A. Nhấp chuột vào mũi tên phía bên cạnh kích thước font chữ
B. Nhấp chuột vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Effects
C. Nhấp chuột vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Highlight Color
D. Nhấp chuột vào mũi tên phía bên cạnh nút Font Color
ĐÁP ÁN: C
CÂU 124: Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo, muốn đánh số trang cho văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Inser -> Page Number
B. VàoView -> Page Number
C. Vào Home -> Page Number
D. Vào File -> Page Number
ĐÁP ÁN: A
CÂU 125: Trong Microsoft Word 2010, footnote dùng để chú thích các thuật ngữ, vậy footnote được trình bày ở vị trí nào:
A. Cuối từ cần chú thích
B. Cuối trang
C. Cuối văn bản
D. Cuối Paragraph
ĐÁP ÁN: B
CÂU 126: Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + ESC
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Enter
D. Ctrl + Enter
ĐÁP ÁN: D
CÂU 127: Trong Microsoft Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layou -> Orientation
B. Vào Page Layout -> Size
C. Vào Page Layout -> Margins
D. Vào Page Layout -> Colums
ĐÁP ÁN: C
CÂU 128: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footerr -> Remove Footer
ĐÁP ÁN: A
CÂU 129: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
ĐÁP ÁN: B
CÂU 130: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một tiêu đề vào lề trên văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
ĐÁP ÁN: C
CÂU 131: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
ĐÁP ÁN: D
CÂU 132: Trong Microsoft Word 2010, để chèn ngắt trang, người ta vào chọn:
A. Vào Home -> Page Break
B. Vào File -> Page Break
C. Vào View -> Page Break
d. Vào Insert -> Page Break
ĐÁP ÁN: D
CÂU 133: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng trang, người ta thực hiện trong thanh công cụ:
A. Page Layout
B. Home
C. Review
D. View
ĐÁP ÁN: A
CÂU 134: Trong Microsoft Word 2010, để ra lệnh in. người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + N
B. Ctrl + S
C. Ctrl + U
D. Ctrl + P
ĐÁP ÁN: D
CÂU 135: Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước lúc in, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F10
B. Ctrl + F2
C. Ctrl + F4
D. Ctrl + F6
ĐÁP ÁN: B
CÂU 136: Trong Microsoft Word 2010, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang lẻ trước thí nháy chuột vào đâu?
A. File Page Setup chọn mục Layout
B. File -> Print…chọn mục Print
C. File -> Print Print View mục biểu tượng máy in
D. Chọn Option từ thực đơn Tools -> Print
ĐÁP ÁN: B
CÂU 137: Trong Microsoft Word 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl +F2 để thực hiện:
A. In văn bản
B. Xem trước khi in
C. Sao chép văn bản
D. Di chuyển văn bản
ĐÁP ÁN: B
CÂU 138: Trong Microsoft Word 2010, để in một trang hiện hành, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print -> Print All Pages
B. Vào File -> Print -> Print Current Pages
C. Vào Home -> Print -> Print All Pages
D. Vào Home -> Print -> Print Current Pages
ĐÁP ÁN: B
CÂU 139: Trong Microsoft Word 2010, để in từ trang 2 đến trang 10, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print -> Page nhập 2-10
B. Vào File -> Print -> Page nhập 2.10
C. Vào File -> Print -> Page nhập 2,10
D. Vào File -> Print -> Page nhập 2/10
ĐÁP ÁN: A
CÂU 140: Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước khi in, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào Review -> Print
ĐÁP ÁN: A
CÂU 141: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, người ta thực hiện:
A. Properties
B. Page Setup
C. Print
D. Print Preview
ĐÁP ÁN: B
CÂU 142: Trong Microsoft Word 2010, Rich Text Format (*.rtf) là gì:
A. Định dạng này duy trì chỉ có văn bản của tài liệu
B. Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu
C. Định dạng này không duy trì các định dạng của tài liệu
D. Định dạng này không duy trì văn bản của tài liệu
ĐÁP ÁN: B
CÂU 143: Trong Microsoft Word 2010, để đăt mật khẩu cho tài liệu văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Info -> Protect -> Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> Ok
B. Vào Home -> Info -> Protect -> Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> Ok
C. Vào Insert -> Info -> Protect -> Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> Ok
D. Vào Reference -> Info -> Protect -> Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> Ok
ĐÁP ÁN: A
CÂU 144: Trong Microsoft Word 2010, để chọn một câu trong đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Nhấn đôi phím chuột trái lên câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn
C. Nhấn phím chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Ctrl và nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn
ĐÁP ÁN: C
CÂU 145: Trong Microsoft Word 2010, người ta quy định thể thức văn bản là như thế nào:
A. Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, font chữ
B. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể
C. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản
D. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản
ĐÁP ÁN : B
CÂU 146: Trong Microsoft Word 2010, về đoạn văn bản (paragraph), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Là đoạn văn được kết thúc bằng dấu chấm (.)
B. Là một đoạn văn được kết thúc bằng phím (Enter)
C. Là một văn bản được kết thúc bằng một trang giấy
D. Là một văn bản hợp nhiều dòng và kết thúc bằng dấu ngắt (như câu..,?)
ĐÁP ÁN: B
CÂU 147: Trong Microsoft Word 2010, về chèn hình vẽ vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Insert -> Shapes
B. Insert – Drop Cap
C. Insert – Text Box
D. Insert - Object
ĐÁP ÁN: A
CÂU 148: Trong Microsoft Word 2010, khi nhập văn bản bị xuất hiện đường gạch chân răng cưa màu xanh và đỏ dưới chân kí tự, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không chọn đúng bảng mã, font chữ
B. Phần mềm cài Microsoft Word 2010 bị lỗi
C. Gõ sai quy tắc ngữ pháp và từ tiếng Anh
D. Gõ sai quy tắc ngữ pháp và từ tiếng Việt
ĐÁP ÁN: C
CÂU 149: Trong Microsoft Word 2010, để gõ được tiếng việt theo bảng mã Unicode, người ta có thể sử dụng Font nào:
A. ABC
B. VNI-Times
C. Time New Roman
D. .VnTimes
ĐÁP ÁN: C
Các bạn có thể download t